Characters remaining: 500/500
Translation

buồn cười

Academic
Friendly

Từ "buồn cười" trong tiếng Việt hai nghĩa chính có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Không thể nhịn cười được: Từ này thường được dùng để diễn tả những điều hài hước, khiến người nghe hoặc người xem phải cười. dụ: "Nghe anh ấy pha trò buồn cười" có nghĩacâu nói hoặc hành động của anh ấy rất vui, khiến người khác không thể nhịn cười.

  2. Đáng làm cho phải cười: Khi một câu chuyện, tình huống hoặc hành động nào đó được coi hài hước. dụ: "Câu chuyện buồn cười" có thể một câu chuyện vui, khiến người nghe cảm thấy thích thú cười.

  3. Trái với lẽ phải; đáng chê: Trong một số ngữ cảnh, từ "buồn cười" cũng có thể mang ý nghĩa châm biếm hoặc chỉ trích một hành động nào đó không đúng mực. dụ: "Cử chỉ của thực buồn cười" có thể ám chỉ rằng hành động đó không đúng đắn đáng bị chỉ trích.

dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • "Bộ phim này thật buồn cười, tôi không ngừng cười từ đầu đến cuối."
    • "Câu chuyện của bạn thật buồn cười, tôi chưa bao giờ nghe điều như vậy."
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Hài kịch này không chỉ buồn cười còn chứa đựng nhiều bài học sâu sắc."
    • "Những phản ứng của anh ấy trong tình huống căng thẳng thật buồn cười, khiến mọi người cảm thấy nhẹ nhõm."
Các biến thể:
  • "Buồn cười" có thể được biến thể thành các từ khác như "buồn cười quá" (thể hiện sự ngạc nhiên hoặc cảm xúc mạnh mẽ hơn) hoặc "buồn cười thật" (nhấn mạnh hơn về tính hài hước).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "Hài hước" (thường chỉ tính chất vui vẻ, gây cười nhưng không mang nghĩa châm biếm).
  • Đồng nghĩa: "Vui nhộn" (diễn tả sự hài hước, vui vẻ).
Từ liên quan:
  • "Châm biếm": Một hình thức hài hước nhưng tính chỉ trích, có thể liên quan đến nghĩa thứ hai của "buồn cười".
  • "Hài kịch": thể loại nghệ thuật thường chứa đựng nhiều tình huống buồn cười.
  1. đgt. Không thể nhịn cười được: Nghe anh ấy pha trò buồn cười. // tt. 1. Đáng làm cho phải cười: Câu chuyện buồn cười 2. Trái với lẽ phải; Đáng chê: Cử chỉ của thực buồn cười.

Comments and discussion on the word "buồn cười"